Đọc nhanh: 湄公河 (mi công hà). Ý nghĩa là: Sông Mê-Kông (sông lớn nhất khu vực Đông Nam Á, bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng, Trung Quốc, chảy theo hướng Đông Nam, qua Lào, Thái Lan, Campuchia, và Việt Nam, đổ ra biển Đông bằng chín cửa: Cửa Đại, cửa Tiểu; Hàm Luông, Cổ Chiên, An Định, Tranh Đề, Ba Lai, Ba Trắc, Cung Hầu. Vùng châu thổ hạ lưu là một trong những vựa lúa nổi tiếng trên thế giới); sông Mê-Kông.
✪ 1. Sông Mê-Kông (sông lớn nhất khu vực Đông Nam Á, bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng, Trung Quốc, chảy theo hướng Đông Nam, qua Lào, Thái Lan, Campuchia, và Việt Nam, đổ ra biển Đông bằng chín cửa: Cửa Đại, cửa Tiểu; Hàm Luông, Cổ Chiên, An Định, Tranh Đề, Ba Lai, Ba Trắc, Cung Hầu. Vùng châu thổ hạ lưu là một trong những vựa lúa nổi tiếng trên thế giới); sông Mê-Kông
河川名发源于中国的青康藏高原,上游称澜沧江,流经西康﹑云南等省,进入中南半岛的寮国﹑泰国﹑高棉,在越南注入南海,是东南亚最大的河流中上游地区,蕴藏丰富水力资源,下游三角洲地区是世 界著名的水稻产区之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湄公河
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 公园 旁边 有 一条 小河
- Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
河›
湄›