游方 yóu fāng
volume volume

Từ hán việt: 【du phương】

Đọc nhanh: 游方 (du phương). Ý nghĩa là: vân du bốn phương, giao duyên (phương thức xã giao của thanh niên nam nữ dân tộc Mèo. Thường tiến hành trong ngày lễ hoặc ngày nông nhàn. Thông thường thì nam nữ thi hát đối đáp, cùng trò chuyện, tặng tín vật cho nhau...). Ví dụ : - 游方僧 thầy tu đi vân du bốn phương.. - 游方和尚 hoà thượng đi vân du bốn phương.

Ý Nghĩa của "游方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

游方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vân du bốn phương

云游四方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • volume volume

    - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

✪ 2. giao duyên (phương thức xã giao của thanh niên nam nữ dân tộc Mèo. Thường tiến hành trong ngày lễ hoặc ngày nông nhàn. Thông thường thì nam nữ thi hát đối đáp, cùng trò chuyện, tặng tín vật cho nhau...)

苗族男女青年的社交方式 多在节日或农闲时进行通常是男女对歌,相邀谈话,互赠信物等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游方

  • volume volume

    - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • volume volume

    - 浮游 fúyóu 四方 sìfāng

    - rong chơi khắp nơi

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 就别 jiùbié dào shēn de 地方 dìfāng 去游 qùyóu zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de

    - anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng yóu 原来 yuánlái de 渔港 yúgǎng 发展 fāzhǎn chéng 一个 yígè 繁荣 fánróng de 旅游胜地 lǚyóushèngdì

    - Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 导游 dǎoyóu guò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.

  • volume volume

    - 投入 tóurù gōng rén 跳水 tiàoshuǐ huò 潜水 qiánshuǐ de 地方 dìfāng huò 地区 dìqū 游泳池 yóuyǒngchí

    - Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.

  • volume volume

    - 哪些地方 něixiēdìfāng xiǎng 旅游 lǚyóu

    - Bạn muốn đi du lịch tới những nơi nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao