Đọc nhanh: 游戏中心 (du hí trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm trò chơi.
游戏中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏中心
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
戏›
游›