Đọc nhanh: 电视游戏 (điện thị du hí). Ý nghĩa là: Trò chơi truyền hình.
电视游戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi truyền hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视游戏
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 我 喜欢 玩 电脑游戏
- Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 妈妈 允许 我 玩 电脑游戏
- Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.
- 我 看 的 第一个 电视剧 就是 西游记
- Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.
- 我 不 明白 电脑游戏 是 怎 麽 设计 的
- Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
游›
电›
视›