Đọc nhanh: 游仙诗 (du tiên thi). Ý nghĩa là: thơ du tiên (thơ ca cổ mượn cảnh tiên để gửi gắm hoài bão của mình.).
游仙诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ du tiên (thơ ca cổ mượn cảnh tiên để gửi gắm hoài bão của mình.)
古代借描述仙境以寄托个人怀抱的诗歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游仙诗
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 李白 被 尊为 诗仙
- Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
游›
诗›