Đọc nhanh: 游勇 (du dũng). Ý nghĩa là: bọn lính mất chỉ huy; quân lính tản mát không có chỉ huy. Ví dụ : - 散兵游勇 quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
游勇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn lính mất chỉ huy; quân lính tản mát không có chỉ huy
见〖散兵游勇〗
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游勇
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
游›