Đọc nhanh: 游兵散勇 (du binh tán dũng). Ý nghĩa là: chỉ quân không chính quy; quân ô hợp; tự tụ tập thành quân chỉ: tàn quân chỉ những người không nghề nghiệp cố định; hành nghễ tự do; bạ đâu đánh đó.
游兵散勇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ quân không chính quy; quân ô hợp; tự tụ tập thành quân chỉ: tàn quân chỉ những người không nghề nghiệp cố định; hành nghễ tự do; bạ đâu đánh đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游兵散勇
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 他 是 一名 勇敢 的 兵
- Anh ấy là một quân nhân dũng cảm.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
勇›
散›
游›