Đọc nhanh: 游兴 (du hưng). Ý nghĩa là: hứng thú đi chơi. Ví dụ : - 游兴大发 có hứng thú đi chơi.
游兴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú đi chơi
游逛的兴致
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游兴
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 游行 队伍 里 , 男男女女 个个 都 兴高采烈
- trong đoàn người diễu hành, cả trai lẫn gái, người nào người nấy đều hăng hái hồ hởi.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
- 小明 对 游泳 感兴趣
- Tiểu Minh có hứng thú với bơi lội.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 游览 了 一天 , 他们 还 觉得 没有 尽兴
- dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
游›