港口城市 gǎngkǒu chéngshì
volume volume

Từ hán việt: 【cảng khẩu thành thị】

Đọc nhanh: 港口城市 (cảng khẩu thành thị). Ý nghĩa là: thành phố cảng. Ví dụ : - 科比是一個著名的港口城市。 Kobe nổi tiếng là thành phố cảng.

Ý Nghĩa của "港口城市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

港口城市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành phố cảng

port city

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科比 kēbǐ shì 一個 yīgè 著名 zhùmíng de 港口城市 gǎngkǒuchéngshì

    - Kobe nổi tiếng là thành phố cảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口城市

  • volume volume

    - 口岸 kǒuàn 城市 chéngshì

    - bến cảng thành phố.

  • volume volume

    - 科比 kēbǐ shì 一個 yīgè 著名 zhùmíng de 港口城市 gǎngkǒuchéngshì

    - Kobe nổi tiếng là thành phố cảng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 非常 fēicháng 广 guǎng

    - Dân số của thành phố này rất đông.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 超过 chāoguò 一亿 yīyì

    - Dân số của thành phố này vượt quá một trăm triệu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 很多 hěnduō

    - Dân số của thành phố này rất nhiều.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 日益 rìyì 增加 zēngjiā

    - Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu duō 人口 rénkǒu

    - Thành phố này có bao nhiêu dân số?

  • volume volume

    - 哪个 něigè 德国 déguó 城市 chéngshì 最合 zuìhé 胃口 wèikǒu

    - Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao