港口 gǎngkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cảng khẩu】

Đọc nhanh: 港口 (cảng khẩu). Ý nghĩa là: cảng; bến tàu; bến cảng. Ví dụ : - 这个港口连接着国际航线。 Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.. - 他们在港口建设新的仓库。 Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.. - 港口附近有许多货船停泊。 Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

Ý Nghĩa của "港口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

港口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảng; bến tàu; bến cảng

江;河;湖;海沿岸;具有一定自然条件和码头设施,供船舶停靠;旅客上下;货物集散的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu 连接 liánjiē zhe 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 港口 gǎngkǒu 建设 jiànshè xīn de 仓库 cāngkù

    - Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.

  • volume volume

    - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口

  • volume volume

    - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • volume volume

    - 港口 gǎngkǒu yǒu 货栈 huòzhàn

    - Cảng có kho chứa hàng.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • volume volume

    - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn de 兵站 bīngzhàn bèi 敌人 dírén 炸毁 zhàhuǐ le

    - Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.

  • volume volume

    - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 港口 gǎngkǒu 建设 jiànshè xīn de 仓库 cāngkù

    - Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao