Đọc nhanh: 渔翁之利 (ngư ông chi lợi). Ý nghĩa là: ngư ông đắc lợi.
渔翁之利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngư ông đắc lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔翁之利
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
利›
渔›
翁›