Đọc nhanh: 清算业务 (thanh toán nghiệp vụ). Ý nghĩa là: hối nghiệp Ngân hàng.
清算业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối nghiệp Ngân hàng
clearing bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清算业务
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
清›
算›