Đọc nhanh: 清朝 (thanh triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Thanh. Ví dụ : - 清朝时候,中国有很多领土被割让给了侵略者。 Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
清朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại nhà Thanh
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清朝
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 清朝 季 社会 动荡
- Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
- 清朝 道 的 地位 很 重要
- Thời nhà Thanh, đạo có vị trí rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
清›