Đọc nhanh: 清皇朝 (thanh hoàng triều). Ý nghĩa là: triều đại Ch'ing hoặc nhà Thanh (1644-1911).
清皇朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại Ch'ing hoặc nhà Thanh (1644-1911)
the Ch'ing or Qing dynasty (1644-1911)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清皇朝
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
清›
皇›