Đọc nhanh: 满清 (mãn thanh). Ý nghĩa là: Manchurian Qing (đề cập đến triều đại nhà Thanh, đặc biệt là khi nó suy tàn, hoặc như một khẩu hiệu chống nhà Thanh).
满清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Manchurian Qing (đề cập đến triều đại nhà Thanh, đặc biệt là khi nó suy tàn, hoặc như một khẩu hiệu chống nhà Thanh)
Manchurian Qing (refers to the Qing dynasty, esp. at its decline, or as an anti-Qing slogan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满清
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
满›