Đọc nhanh: 火星撞地球 (hoả tinh chàng địa cầu). Ý nghĩa là: cuộc đụng độ khiến cả hai bên tan nát.
火星撞地球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đụng độ khiến cả hai bên tan nát
clash that leaves both sides shattered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火星撞地球
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 地球 是 我们 居住 的 星球
- Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 地球 只是 宇宙 中 众多 星球 中 的 一个
- Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
撞›
星›
火›
球›