Đọc nhanh: 清一色 (thanh nhất sắc). Ý nghĩa là: thuần một sắc; cùng một màu (thuật ngữ mạt chược); nuột, đồng loạt.
清一色 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuần một sắc; cùng một màu (thuật ngữ mạt chược); nuột
指打麻将牌时某一家由一种花色组成的一副牌比喻全部由一种成分构成或全部一个样子
✪ 2. đồng loạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清一色
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 这 条 街上 都 是 清一色 的 房屋
- Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
清›
色›