Đọc nhanh: 大杂烩 (đại tạp quái). Ý nghĩa là: món thập cẩm; món tạp phí lù.
大杂烩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món thập cẩm; món tạp phí lù
用多种菜合在一起烩成的菜比喻把各种不同的事物胡乱拼凑在一起的混合体 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大杂烩
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
杂›
烩›