Đọc nhanh: 清议 (thanh nghị). Ý nghĩa là: dư luận giới thượng lưu (dư luận của giới có tên tuổi về một nhân vật chính trị đồng thời); thanh nghị.
清议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư luận giới thượng lưu (dư luận của giới có tên tuổi về một nhân vật chính trị đồng thời); thanh nghị
旧时指名流对当代政治或政治人物的议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清议
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 上议院
- thượng nghị viện
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
议›