Đọc nhanh: 深谋 (thâm mưu). Ý nghĩa là: tính toán cẩn thận.
深谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán cẩn thận
forethought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深谋
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
谋›