Đọc nhanh: 深水池 (thâm thuỷ trì). Ý nghĩa là: Hồ nước sâu. Ví dụ : - 深水池中水的表面能产生波纹。 Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
深水池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ nước sâu
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深水池
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 他们 把 池塘 的 水竭 了
- Họ đã xả nước ở trong ao.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
池›
深›