Đọc nhanh: 深秋 (thâm thu). Ý nghĩa là: thu muộn. Ví dụ : - 深秋的树林,一片黛绿, 一片金黄。 rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
深秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu muộn
late autumn
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深秋
- 到 深秋
- Đến cuối thu.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
- 我 喜欢 深秋 的 风景
- Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
秋›