Đọc nhanh: 深不见底 (thâm bất kiến để). Ý nghĩa là: Sâu không thấy đáy. Ví dụ : - 这条山路很险峻,一边是悬崖峭壁,一边是深不见底的沟壑。 Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
深不见底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sâu không thấy đáy
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深不见底
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 湖水 覃 深不见底
- Nước hồ sâu thẳm không thấy đáy.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
- 深夜 , 屋外 黑黢黢 的 , 什么 也 看不见
- Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
底›
深›
见›