Đọc nhanh: 淡水 (đạm thuỷ). Ý nghĩa là: nước ngọt.
淡水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ngọt
含盐分极少的水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡水
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
淡›