Đọc nhanh: 淡水损失单 (đạm thuỷ tổn thất đơn). Ý nghĩa là: Tổn thất trên sông.
淡水损失单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổn thất trên sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡水损失单
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 洪水 给 农田 带来 了 损失
- Lũ lụt đã mang lại thiệt hại cho ruộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
失›
损›
水›
淡›