Đọc nhanh: 淑人君子 (thục nhân quân tử). Ý nghĩa là: quý ông đức hạnh (thành ngữ).
淑人君子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý ông đức hạnh (thành ngữ)
virtuous gentleman (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淑人君子
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
君›
子›
淑›