Đọc nhanh: 淆惑 (hào hoặc). Ý nghĩa là: lẫn lộn; pha trộn; hỗn tạp. Ví dụ : - 淆惑视听。 nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
淆惑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn lộn; pha trộn; hỗn tạp
混淆迷惑
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淆惑
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 他 对 新 规则 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.
- 魅惑
- Quyến rũ; mê hoặc
- 他 对 这个 问题 感到 惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
淆›