Đọc nhanh: 淀山湖 (điện sơn hồ). Ý nghĩa là: Hồ Đan Sơn giữa thành phố Thượng Hải và tỉnh Giang Tô.
✪ 1. Hồ Đan Sơn giữa thành phố Thượng Hải và tỉnh Giang Tô
Dianshan Lake between Shanghai Municipality and Jiangsu Province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀山湖
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 湖光山色 , 映带 左右
- mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
淀›
湖›