Đọc nhanh: 双顶 (song đỉnh). Ý nghĩa là: Mô hình hai đỉnh (tiếng Anh: Double Top) là một mô hình trong phân tích kĩ thuật chứng khoán được hình thành trong một xu hướng tăng giá tạo hai đỉnh liền kề với mức giá gần giống nhau; phần đáy trung tâm nằm trên đường viền cổ (neckline) thể hiện mức hỗ trợ..
双顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mô hình hai đỉnh (tiếng Anh: Double Top) là một mô hình trong phân tích kĩ thuật chứng khoán được hình thành trong một xu hướng tăng giá tạo hai đỉnh liền kề với mức giá gần giống nhau; phần đáy trung tâm nằm trên đường viền cổ (neckline) thể hiện mức hỗ trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双顶
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
顶›