Đọc nhanh: 双底 (song để). Ý nghĩa là: Mô hình 2 đáy (Double Bottom) trong chứng khoán là mô hình giá đảo chiều; được tạo thành từ hai đáy liên tiếp gần bằng nhau với một đỉnh vừa phải ở giữa..
双底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mô hình 2 đáy (Double Bottom) trong chứng khoán là mô hình giá đảo chiều; được tạo thành từ hai đáy liên tiếp gần bằng nhau với một đỉnh vừa phải ở giữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双底
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
底›