Đọc nhanh: 润唇膏 (nhuận thần cao). Ý nghĩa là: son dưỡng môi. Ví dụ : - 我忘了带润唇膏。 Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.. - 你的润唇膏很好闻。 Son dưỡng môi của bạn rất thơm.. - 冬天我总是用润唇膏。 Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
润唇膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. son dưỡng môi
一种用于润唇和保护嘴唇的化妆品,通常具有滋润、柔软和保湿的效果。
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润唇膏
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
润›
膏›