Đọc nhanh: 河润 (hà nhuận). Ý nghĩa là: ân sâu.
河润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân sâu
恩惠施及很远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河润
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
润›