Đọc nhanh: 涤纶 (địch luân). Ý nghĩa là: sợi tổng hợp tê-ri-len.
涤纶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi tổng hợp tê-ri-len
合成纤维的一种,用乙二醇、对苯二甲酸二甲酯等原料合成强度高、弹性大用来织的确良或制造绝缘材料、绳索等 (英terylene)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涤纶
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 涤荡
- gột rửa; rửa ráy
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 洗涤
- gột rửa; rửa ráy
- 大展经纶
- trổ tài kinh luân.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涤›
纶›