Đọc nhanh: 涓埃之力 (quyên ai chi lực). Ý nghĩa là: lực không đáng kể (thành ngữ); lực lượng nhỏ. Ví dụ : - 略尽涓埃之力。 gắng hết sức lực nhỏ bé.
涓埃之力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực không đáng kể (thành ngữ); lực lượng nhỏ
negligible force (idiom); tiny force
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涓埃之力
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 勉力 为 之
- ráng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
力›
埃›
涓›