Đọc nhanh: 涉览 (thiệp lãm). Ý nghĩa là: duyệt, lướt qua, đọc.
涉览 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. duyệt
to browse
✪ 2. lướt qua
to glance through
✪ 3. đọc
to read
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉览
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
览›