Đọc nhanh: 涉贿 (thiệp hối). Ý nghĩa là: bị nghi ngờ hối lộ.
涉贿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị nghi ngờ hối lộ
to be suspected of bribery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉贿
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 他 试图 贿赂 官员
- Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
贿›