Đọc nhanh: 涉过 (thiệp quá). Ý nghĩa là: tod (suối, sông, v.v.). Ví dụ : - 长征中,我们的红军战士成功地涉过了沼泽地。 Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
涉过 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tod (suối, sông, v.v.)
to ford (a stream, river etc)
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 我 曾 涉过 困难
- Tôi từng trải qua khó khăn.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
过›