Đọc nhanh: 消费习惯 (tiêu phí tập quán). Ý nghĩa là: thói quen tiêu dùng.
消费习惯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费习惯
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 旧习惯 逐渐 消失
- Thói quen cũ dần dần biến mất.
- 这些 习惯 正在 消失
- Những thói quen này đang dần biến mất.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›
消›
费›