Đọc nhanh: 消息全无 (tiêu tức toàn vô). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín.
消息全无 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bặt vô âm tín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息全无
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 这个 消息 太 震惊 了 , 我 完全 没想到 !
- Tin này thật sốc luôn, tôi hoàn toàn không nghĩ đến!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
息›
无›
消›