Đọc nhanh: 消火栓 (tiêu hoả xuyên). Ý nghĩa là: bình chữa cháy, ống cứu hoả. Ví dụ : - 房子的拐角有个消火栓。 góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.. - 每个楼层都设有消火栓。 mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
消火栓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình chữa cháy
消防用水的管道上的一种装置,有出水口和水门,供救火时接水龙带用
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
✪ 2. ống cứu hoả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消火栓
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 她 听到 不好 的 消息 后火 了
- Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栓›
消›
火›