Đọc nhanh: 抹粉 (mạt phấn). Ý nghĩa là: tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn。涂胭脂,抹香粉。原指妇女修饰容貌,现多比喻对丑恶事物进行粉饰。; đánh phấn.
抹粉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn。涂胭脂,抹香粉。原指妇女修饰容貌,现多比喻对丑恶事物进行粉饰。; đánh phấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹粉
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 今天 去 史密斯 家 粉刷 了
- Hôm nay sơn nhà Smith.
- 齑粉
- bột mịn
- 她 在 抹粉
- Cô ấy đang đánh phấn.
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他 吃完饭 把 嘴 一抹 就 走 了
- Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
粉›