Đọc nhanh: 荼 (đồ.gia). Ý nghĩa là: hoa tù; rau tù (một loại rau đắng được nhắc đến trong sách cổ), hoa lau trắng, đau khổ; đau đớn. Ví dụ : - 这种荼很苦。 Loại rau tù này rất đắng.. - 我们尝了古代的荼。 Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.. - 河边有许多荼。 Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
荼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tù; rau tù (một loại rau đắng được nhắc đến trong sách cổ)
古书上说的一种苦菜
- 这种 荼 很 苦
- Loại rau tù này rất đắng.
- 我们 尝 了 古代 的 荼
- Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.
✪ 2. hoa lau trắng
茅草、芦苇等所开的白花
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 这些 荼 很 美丽
- Những bông hoa lau trắng này rất đẹp.
荼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ; đau đớn
使痛苦
- 他 的 行为 荼 了 她
- Hành vi của anh ấy làm cô ấy đau khổ.
- 你 不要 再 荼 别人 了
- Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荼
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 荼毒生灵
- tàn hại sinh linh
- 我们 尝 了 古代 的 荼
- Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.
- 这种 荼 很 苦
- Loại rau tù này rất đắng.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
- 这些 荼 很 美丽
- Những bông hoa lau trắng này rất đẹp.
- 他 的 行为 荼 了 她
- Hành vi của anh ấy làm cô ấy đau khổ.
- 你 不要 再 荼 别人 了
- Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荼›