Đọc nhanh: 消基会 (tiêu cơ hội). Ý nghĩa là: Tổ chức Người tiêu dùng, Đài Bắc Trung Hoa (CFCT), viết tắt cho 中華民國消費者文教基金會 | 中华民国消费者文教基金会.
消基会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Người tiêu dùng, Đài Bắc Trung Hoa (CFCT), viết tắt cho 中華民國消費者文教基金會 | 中华民国消费者文教基金会
Consumers' Foundation, Chinese Taipei (CFCT), abbr. for 中華民國消費者文教基金會|中华民国消费者文教基金会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消基会
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 会议 的 内容 基本 明确
- Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 你 会 惊讶 于 这 消息
- Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 你们 两个 不会 是 基佬 吧
- Hai người không phải là gay đấy chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
基›
消›