Đọc nhanh: 无不浸透 (vô bất tẩm thấu). Ý nghĩa là: ngập tràn (nghĩa bóng). Ví dụ : - 而煤炭产业的每一次进步,无不浸透着煤炭工人辛勤劳作的汗水 Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
无不浸透 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngập tràn (nghĩa bóng)
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无不浸透
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
无›
浸›
透›