Đọc nhanh: 漂白用浸湿剂 (phiêu bạch dụng tẩm thấp tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm làm thấm ướt dùng để tẩy trắng; làm sáng màu.
漂白用浸湿剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm làm thấm ướt dùng để tẩy trắng; làm sáng màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂白用浸湿剂
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我 只有 漂白剂
- Tôi chỉ có thuốc tẩy.
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
浸›
湿›
漂›
用›
白›