Đọc nhanh: 海边 (hải biên). Ý nghĩa là: bờ biển. Ví dụ : - 我们在海边散步。 Chúng tôi đi dạo ở bờ biển.. - 海边的风景很美。 Cảnh quan bờ biển rất đẹp.. - 海边有很多游客。 Ở bờ biển có rất nhiều du khách.
海边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bờ biển
大洋的边缘部分及被陆地封闭成面积较大的咸水水域,陆地和水的交界就成为海边
- 我们 在 海边 散步
- Chúng tôi đi dạo ở bờ biển.
- 海边 的 风景 很 美
- Cảnh quan bờ biển rất đẹp.
- 海边 有 很多 游客
- Ở bờ biển có rất nhiều du khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海边
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 喜欢 在 海边 照相
- Anh ấy thích chụp ảnh ở bãi biển.
- 他 喜欢 在 海边 晒太阳
- Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
边›