Đọc nhanh: 住海边 (trụ hải biên). Ý nghĩa là: Ám chỉ những người quản/ làm nhiều việc.
住海边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ám chỉ những người quản/ làm nhiều việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住海边
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 他 住 在 城市 的 东边
- Anh ấy sống ở phía đông thành phố.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 他们 打算 去 海边 跨年
- Họ dự định ra biển đón năm mới.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
海›
边›