Đọc nhanh: 海盗行为 (hải đạo hành vi). Ý nghĩa là: ăn cắp bản quyền.
海盗行为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cắp bản quyền
piracy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海盗行为
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
海›
盗›
行›