Đọc nhanh: 海相 (hải tướng). Ý nghĩa là: Tướng biển.
海相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tướng biển
对于地质学家来说,现代的地球表面就是他们的实验室。地球表面可以划分出若干个不同的地理景观单元,如山脉、河流、湖泊、沙漠、海洋(大陆架、大陆棚、大陆坡、海沟、深海平原)。这些不同的地理单元均有其独特的与其它单元不同的特点,通常把它们称为自然地理环境。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海相
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 他 喜欢 在 海边 照相
- Anh ấy thích chụp ảnh ở bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
相›