Đọc nhanh: 海相沉积 (hải tướng trầm tí). Ý nghĩa là: Trầm tích biển.
海相沉积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trầm tích biển
海相沉积是指海洋环境下,经海洋动力过程产生的一系列沉积。反映了海洋环境特征。其特点是颗粒较细而分选好,且在海水温度比大陆温度低而变化小的环境下沉积。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海相沉积
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
海›
相›
积›